Từ điển Thiều Chửu
愛 - ái
① Yêu thích. Như ái mộ 愛慕 yêu mến. ||② Quý trọng. Như ái tích 愛惜 yêu tiếc. Tự trọng mình gọi là tự ái 自愛. ||③ Ơn thấm, như di ái 遺愛 để lại cái ơn cho người nhớ mãi. ||④ Thân yêu. Như nhân mạc bất tri ái kì thân 人莫不知愛其親 người ta chẳng ai chẳng biết yêu thửa người thân. Tục gọi con gái người khác là lệnh ái 令愛, cũng viết là 嬡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愛 - ái
Yêu mến, yêu thích — Ơn huệ — Họ người.


愛恩 - ái ân || 愛別離苦 - ái biệt li khổ || 愛州 - ái châu || 愛襶 - ái đái || 愛名 - ái danh || 愛欲海 - ái dục hải || 愛河 - ái hà || 愛護 - ái hộ || 愛花 - ái hoa || 愛火 - ái hoả || 愛友 - ái hữu || 愛友會 - ái hữu hội || 愛繼 - ái kế || 愛卿 - ái khanh || 愛己 - ái kỉ || 愛敬 - ái kính || 愛憐 - ái lân || 愛力 - ái lực || 愛戀 - ái luyến || 愛慕 - ái mộ || 愛玩 - ái ngoạn || 愛日 - ái nhật || 愛兒 - ái nhi || 愛爾蘭 - ái nhĩ lan || 愛染 - ái nhiễm || 愛女 - ái nữ || 愛撫 - ái phủ || 愛服 - ái phục || 愛群 - ái quần || 愛國 - ái quốc || 愛寵 - ái sủng || 愛才 - ái tài || 愛心 - ái tâm || 愛他 - ái tha || 愛惜 - ái tích || 愛情 - ái tình || 愛物 - ái vật || 恩愛 - ân ái || 博愛 - bác ái || 鍾愛 - chung ái || 友愛 - hữu ái || 可愛 - khả ái || 兼愛 - kiêm ái || 敬愛 - kính ái || 憐愛 - lân ái || 令愛 - lệnh ái || 戀愛 - luyến ái || 仁愛 - nhân ái || 溺愛 - nịch ái || 偎愛 - ôi ái || 泛愛 - phiếm ái || 寵愛 - sủng ái || 憎愛 - tăng ái || 親愛 - thân ái || 情愛 - tình ái || 忠愛 - trung ái || 自愛 - tự ái || 憂愛 - ưu ái ||